Trường đại học đầu tiên công bố điểm chuẩn trúng tuyển
Theo đó, ngành Quản trị kinh doanh là ngành có điểm chuẩn cao nhất là 165 điểm. Tiếp đến là ngành Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 162,64; ngành Ngôn ngữ Anh 162,32; ngành Kỹ thuật y sinh 161,27; ngày Tài chính ngân hàng 160.
Thí sinh dự thi trong kì thi kiểm tra năng lực để xét tuyển vào trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TPHCM) |
Điểm trúng tuyển này dựa trên tổng điểm 2 môn thi (1 môn bắt buộc, 1 môn tự chọn) tính theo thang điểm 100 (đã gồm điểm ưu tiên). Điểm ưu tiên được tính bằng 2/3 điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định của Bộ GD-ĐT đối với từng mức điểm, sau đó quy đổi về thang điểm 100.
Thí sinh được xếp thứ tự theo tổng điểm xét tuyển, từ cao xuống thấp và sẽ được chọn trúng tuyển cho đến khi tuyển đủ chỉ tiêu. Nếu nhiều thí sinh có điểm bằng nhau và khi chỉ tiêu đã hết thì hội đồng tuyển sinh sẽ xem xét tiêu chí phụ là điểm môn toán, nếu vẫn tiếp tục có điểm môn toán bằng nhau thì sẽ xem xét đến quá trình học phổ thông.
Bằng phương thức tự tổ chức kỳ kiểm tra năng lực này, trường ĐH Quốc tế đã tuyển được trên 35% chỉ tiêu. Thí sinh trúng tuyển sẽ xác nhận nhập học trước ngày 5/7. Số chỉ tiêu còn lại trường tiếp tục xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia và ưu tiên xét tuyển.
Điểm chuẩn các ngành như sau:
STT | Mã Ngành | Tên Ngành | Điểm Trúng Tuyển |
CHƯƠNG TRÌNH DO ĐẠI HỌC QUỐC TẾ CẤP BẰNG ( CHƯƠNG TRÌNH TRONG NƯỚC) | |||
1 | 52420201 | Công Nghệ Sinh Học | 150.27 |
2 | 52480201 | Công Nghệ Thông Tin | 158.33 |
3 | 52540101 | Công Nghệ Thực Phẩm | 152.00 |
4 | 52440112 | Hóa Sinh | 158.33 |
5 | 52520207 | Kỹ Thuật Điện Tử, Truyền Thông | 139.31 |
6 | 52520216 | Kỹ Thuật Điều Khiển và Tự Động Hóa | 148.60 |
7 | 52510602 | Kỹ Thuật Hệ Thống Công Nghiệp | 144.10 |
8 | 52900109 | Kỹ Thuật Không Gian | 134.10 |
9 | 52520320 | Kỹ Thuật Môi Trường | 128.33 |
10 | 52580208 | Kỹ Thuật Xây Dựng | 131.31 |
11 | 52520212 | Kỹ Thuật Y Sinh | 161.27 |
12 | 52510605 | Logistic và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng | 162.64 |
13 | 52220201 | Ngôn Ngữ Anh | 162.32 |
14 | 52620305 | Quản Lý Nguồn Lợi Thủy Sản | 122.88 |
15 | 52340101 | Quản Trị Kinh Doanh | 165.00 |
16 | 52340201 | Tài Chính – Ngân Hàng | 160.00 |
17 | 52460112 | Toán Ứng Dụng | 150.74 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT | |||
18 | Tất cả các ngành liên kết | 120.00 |