Trường ĐH Kinh tế quốc dân công bố điểm chuẩn năm 2017
Điểm trúng tuyển cao nhất vào trường là 27 điểm vào 02 ngành: Kinh tế quốc tế và Kế toán.
Điểm trúng tuyển thấp nhất: 23,25 điểm vào 02 ngành: Toán ứng dụng trong kinh tế và Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh và 31 điểm (tiếng Anh hệ số 2) vào Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE).
Ngành có điểm tăng nhiều nhất so với năm 2016 là Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2), tăng 5,57 điểm từ 28,76 lên 34,33 điểm.
Độ hội tụ điểm chuẩn tăng mạnh, biểu hiện ở khoảng cách giữa điểm cao nhất và thấp nhất (hệ số 1) là 3,75 giảm 1,2 điểm so với năm 2016 là 4,95, nhưng vẫn cao hơn 0,5 điểm so với năm 2015 là 3,25. 14/25 = 56% số ngành có điểm trúng tuyển từ 25 điểm trở lên;
Đặc biệt nhu cầu của thí sinh có nguyện vọng vào các ngành Kế toán và Kinh tế quốc tế rất lớn với dải điểm hội tụ >= 27 điểm là chủ yếu.
Theo thống kê sơ bộ của nhà trường có gần 30% thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển >= 27 điểm. Đặc biệt có 02 thí sinh trúng tuyển diện tham gia cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” của Đài Truyền hình Việt Nam.
Được biết, năm nay Trường ĐH Kinh tế Quốc dân trong Đề án tuyển sinh diện xét tuyển kết hợp còn có thí sinh đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 6.5 và tương đương trở lên và có tổng điểm thi 02 môn (có Toán, trừ tiếng Anh) đạt từ 15 điểm trở lên.
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2017 NHƯ SAU: | |||
TT | Mã ngành | Ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | 52110105 | Thống kê kinh tế | 24 |
2 | 52110106 | Toán ứng dụng trong kinh tế | 23.25 |
3 | 52110107 | Kinh tế tài nguyên | 24.25 |
4 | 52110109 | Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA) | 25.25 |
5 | 52110110 | Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) (Tiếng Anh hệ số 2) | 31 |
6 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2) | 34.42 |
7 | 52310101 | Kinh tế | 25.50 |
8 | 52310103 | Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (E-PMP) | 23.25 |
9 | 52310104 | Kinh tế đầu tư | 25.75 |
10 | 52310106 | Kinh tế quốc tế | 27 |
11 | 52340101 | Quản trị kinh doanh | 26.25 |
12 | 52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25.25 |
13 | 52340107 | Quản trị khách sạn | 26 |
14 | 52340115 | Marketing | 26.5 |
15 | 52340116 | Bất động sản | 24.25 |
16 | 52340120 | Kinh doanh quốc tế | 26.75 |
17 | 52340121 | Kinh doanh thương mại | 26 |
18 | 52340201 | Tài chính - Ngân hàng | 26 |
19 | 52340202 | Bảo hiểm | 24 |
20 | 52340301 | Kế toán | 27 |
21 | 52340404 | Quản trị nhân lực | 25.75 |
22 | 52340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 24.25 |
23 | 52380101 | Luật | 25 |
24 | 52480101 | Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin) | 24.5 |
25 | 52620115 | Kinh tế nông nghiệp | 23.75 |